Học bổng Khổng Tử 2021 đã chính thức khởi động bởi Hanban thông qua động thái mới về việc thông báo tuyển sinh học bổng Khổng Tử 2021 tại cis.chinese.cn. Hãy cùng Du học Trung Quốc Riba điểm qua các thông tin sau nhé.
Học bổng Khổng Tử 2021 và những điều cần biết
Học bổng Khổng Tử (tên tiếng Trung 孔子学院奖学金)được đổi tên thành Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc Tế (国际中文教师奖学金)vào tháng 3/2020.
Học bổng thiết lập nhằm đáp ứng nhu cầu mong muốn được học tập, công tác giảng dạy trong ngành ngôn ngữ Trung Quốc của tất cả các học giả yêu thích tiếng Trung trên toàn thế giới.
Có thể nói Học bổng Khổng Tử là loại học bổng được đông đảo cộng đồng Du học Trung Quốc yêu thích và săn đón nhất bởi tính đơn giản, sự minh bạch trong quá trình Apply và tỉ lệ đỗ học bổng Tương đối cao khi tự Apply học bổng.
Các loại học bổng khổng tử
Từ 2019 đến nay, Học bổng Khổng Tử hiện tại được chia làm 2 loại bao gồm: Học bổng Khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B
Học bổng Khổng Tử loại A
Học bổng Khổng Tử loại A bao gồm chương trình đào tạo như sau:
- Hệ 4 tuần : Chương trình giao lưu ngắn hạn do Viện Khổng Tử trực tiếp tổ chức và tuyển sinh
- Hệ 1 học kỳ: Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Văn học Hán ngữ, Lịch sử, Triết học, Thái Cực Quyền, Trung Y
- Hệ 1 năm tiếng: Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Văn học Hán ngữ, Lịch sử, Triết học, Bồi dưỡng Hán ngữ
- Hệ Đại học: : Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
- Hệ Thạc sĩ: : Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
- Hệ Tiến sĩ: : Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
Học bổng Khổng Tử loại B
Trong năm 2019, Hán Ban đã hợp tác cùng 18 trường Đại học Trung Quốc mở ra 1 hạng mục học bổng mới được đặt tên theo tên trường + Học bổng Khổng Tử (Ví dụ: 云南师范大学孔子学院奖学金 nay đổi thành 云南师范大学国际中文教师奖学金)loại học bổng này được cộng đồng Du học Trung Quốc gọi với cái tên “Học bổng Khổng Tử loại B” nhằm đa dạng hoá chương trình đào tạo và mở ra các cơ hội mới cho tất cả học giả trên thế giới.
- Không có chương trình 4 tuần, hệ 1 học kỳ và hệ Tiến sĩ
- Hệ 1 năm tiếng: Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Văn học Hán ngữ, Lịch sử, Triết học, Bồi dưỡng Hán ngữ
- Hệ Đại học: Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế (Giống Học bổng Khổng Tử loại A)
- Hệ Đại học: Hán ngữ + Nghề bao gồm:
– 汉语+食品工程: Hán ngữ + Kỹ thuật thực phẩm
– 汉语+商务: Hán ngữ + Thương mại
– 汉语+汽车修理: Hán ngữ + Sửa chữa ô tô
– 汉语+机械设计制造及其自动化: Hán ngữ + Thiết kế cơ khí và Tự Động Hoá
- Hệ Thạc sĩ: : Bao gồm các chương trình: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế (Giống Học bổng Khổng Tử loại A)
- Hệ Thạc sĩ + Nghề bao gồm:
– 汉语+食品工程: Hán ngữ + Kỹ thuật thực phẩm
– 汉语+木材工程: Hán ngữ + Kỹ thuật gỗ
– 汉语+风景园林: Hán ngữ + Kiến trúc cảnh quan
– 汉语+金融: Hán ngữ + Kinh tế
– 汉语+会计: Hán ngữ + Kế toán
– 汉语+国际商务: Hán ngữ + Thương mại quốc tế
– 汉语+ 工程与项目管理: Hán ngữ + Quản lý dự án và công trình
Trong đó, chương trình đào tạo hệ Đại học + Nghề là chương trình đào tạo song song 2 văn bằng trong thời gian 4 năm, người học đồng học học chuyên ngành Hán ngữ + 1 chuyên ngành đã lựa chọn. Sau khi tốt nghiệp người học sẽ nhận được đồng thời 2 bằng cử nhân tương ứng với 2 chuyên ngành đó. Tuy nhiên, trong quá trình học người học cần chi trả 9000 NDT/năm để chi trả học phí cho văn bằng thứ 2 đã chọn.
Đối với hệ Thạc sĩ + Nghề, người học tham gia học tập trong vòng 2 năm. Năm đầu tiên tập trung chủ yếu học tiếng Trung và các môn cơ sở của chuyên ngành đã chọn. Trong năm thứ 2 tiến hành học các môn chính của chuyên ngành và tham gia thực tập và viết luận văn. Sau khi tốt nghiệp, học viên chỉ nhận được 1 bằng Thạc sĩ với chuyên ngành đã lựa chọn ban đầu.
Điều đặc biệt nhất của học bổng Khổng Tử loại B chính là việc bạn hoàn toàn có thể tự xin được Thư Giới Thiệu của bên trường thay cho việc phải xin thư giới thiệu của Viện Khổng Tử để Apply hệ Đại học và Thạc sĩ. Nếu bạn quan tâm tới điều đặc biệt đó vui lòng xem lại bài viết Học bổng Khổng Tử loại B – Đừng để đánh mất cơ hội của bạn
Khác với nhiều loại học bổng Khổng Tử khác, khi nhắc đến loại học bổng A và B mọi người thường liên tưởng đến sự phân loại giữa cơ cấu học bổng bán phần và toàn phần tuy nhiên Học bổng Khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B chỉ mang tính chất phân biệt 2 loại học bổng khác nhau. Hai loại học bổng hoàn toàn giống nhau về cơ cấu học bổng. Cụ thể bao gồm
- Miễn học phí
- Miễn ký túc xá
- Miễn bảo hiểm
- Trợ cấp sinh hoạt phí:
– Hệ 1 học kỳ: 2500 tệ/tháng
– Hệ 1 năm tiếng: 2500 tệ/tháng
– Hệ Đại học: 2500 tệ/tháng
– Hệ Thạc sĩ: 3000 tệ/tháng
– Hệ Tiến sĩ: 3500 tệ/tháng
Thời hạn apply học bổng khổng tử 2021
Mỗi năm 1 khác, Hán Ban liên tục điều chỉnh thời gian Apply để phù hợp với tình hình học bổng hàng năm. chúng mình cùng điểm qua các năm nhé.
- Hạn Apply học bổng Khổng Tử năm 2019: Bắt đầu từ 1/3/2019 – 20/05/2019, hệ 1 kỳ kết thúc vào 20/11/2019
- Hạn Apply học bổng Khổng Tử năm 2020: Bắt đầu từ 1/3/2020 – 10/05/2020, hệ 1 kỳ kết thúc vào 10/11/2020
Năm nay 2021, Hán Ban đã chính thức công bố thời hạn Apply của các học bổng như sau:
- Thời gian bắt đầu mở hệ thống Apply: 1/3/2021
- Thời gian kết thúc Apply hệ 4 tuần: 15/4/2021
- Thời gian kết thúc Apply hệ 1 học kỳ đợt nhập học tháng 9/2021: 15/5/2021
- Thời gian kết thúc Apply hệ 1 học kỳ đợt nhập học tháng 3/2022: 15/11/2021
- Thời gian kết thúc Apply hệ 1 năm tiếng: 15/5/2021
- Thời gian kết thúc Apply hệ Đại học: 15/5/2021
- Thời gian kết thúc Apply hệ Thạc sĩ: 15/5/2021
- Thời gian kết thúc Apply hệ Tiến sĩ: 15/5/2021
Dựa vào thời gian Apply như trên, năm nay thời điểm muộn nhất để HSK phục vụ cho việc Apply học bổng Khổng Tử là đợt thi HSK ngày 10/4/2021 tại Viện Khổng Tử. Tuy nhiên, thời điểm có kết quả của kì thi HSK ngày 10/4 là 10/5 chỉ cách hạn Apply Học bổng Khổng Tử 5 ngày dẫn đến việc rủi ro trong quá trình xử lý hồ sơ và không kịp xử lý. Vì thế mình kiến nghị các bạn nên chủ động thi HSK muộn nhất là vào đợt 20/3/2021 tại điểm thi Viện Khổng Tử HANU để đạt được kết quả tốt nhất.
Nếu các bạn quan tâm tới Lịch Thi HSK và HSKK tại Hà Nội 2021 vui lòng xem tại đây
Hồ sơ apply học bổng Khổng Tử 2021
Khác với các học bổng khác, hồ sơ Apply học bổng Khổng Tử bao gồm những tài liệu sau đây:
- Ảnh thẻ
- Hộ chiếu
- Bằng tốt nghiệp
- Bảng điểm
- HSK
- HSKK (Ưu tiên những người có HSKK )
- Kế hoạch học tập ~800 chữ để điền lên hệ thống.
– Đối với hệ Tiến sĩ cần chuẩn bị Kế hoạch nghiên cứu không dưới 3000 chữ - Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử hoặc cơ quan giới thiệu có thẩm quyền
- Hai thư giới thiệu của 2 Phó giáo sư Tiến sĩ trở lên đối với ứng viên Apply hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ
- Giấy bảo lãnh đối với ứng viên chưa đủ 18 tuổi tính đến 1/9/2021
Có thể các bạn chưa biết, xu hướng tuyển sinh học bổng Khổng Tử 2018 và 2019 là ưu tiên tuyển sinh hồ sơ có năng lực Hán ngữ từ thấp lên cao. Tuy nhiên trong mùa học bổng Khổng Tử 2020, Hanban đã thay đổi hoàn toàn cơ cấu, từ việc ưu tiên tuyển từ thấp lên cao thì chuyển sang ưu tiên tuyển từ cao xuống thấp và đặc biệt ưu tiên những ứng viên có chứng chỉ HSKK.
Động thái này nhằm thúc đẩy việc không chỉ đưa tiếng Trung ra quảng bá trên toàn thế giới mà còn khích lệ người học tiếng Trung sử dụng tiếng Trung nhiều hơn tăng phần hiệu quả trong công cuộc thực hiện kế hoạch toàn toàn cầu hoá tiếng Trung.
Xu hướng tuyển sinh từ Cao xuống Thấp chắc chắn sẽ được áp dụng trong năm 2021 và các năm về sau vì thế hãy chuẩn bị cho mình 1 chứng chỉ tiếng Trung thật tốt và đừng quên tranh thủ thi lấy chứng chỉ HSKK dù chỉ là sơ cấp để có thêm tỉ lệ Apply thành công học bổng Khổng Tử trong năm 2021 các bạn nhé.
Nếu các bạn quan tâm nhiều hơn tới Học bổng Khổng Tử 2021 đừng bỏ lỡ bài viết Học bổng Khổng Tử 2021 có gì đặc biệt? để tối ưu hoá cơ hội đỗ của các bạn nhé ^^!
Hệ thống apply bạn cần biết
Thông báo: Hệ thống hỗ trợ Tự Apply học bổng Trung Quốc sẽ chính thức ra mắt vào ngày 28/1/2021. Đừng bỏ lỡ!!
Dân du học Trung Quốc đừng quên cài đặt 2 app này trên điện thoại nhé
- Riba Blog: Ứng dụng chia sẻ thông tin và hướng dẫn Apply học bổng Trung Quốc
- Campus China : Ứng dụng Review thông tin các trường Đại học và Học bổng Trung Quốc
Mặc dù thời điểm hiện tại Hán ban đã đưa ra thông báo về thời gian bắt đầu và kết thúc của học bổng Khổng Tử 2021, tuy nhiện hiện tại vẫn chưa có danh sách chính thức các trường có học bổng Khổng Tử 2021 đâu các bạn nhé, tất cả các nguồn thông tin trên mạng thực tế chỉ là danh sách các trường có học bổng Khổng Tử năm 2020.
Tuy nhiên, danh sách học bổng có thể chỉ thay đổi nhiều đối với học bổng Khổng Tử loại B, còn danh sách loại A sẽ không có quá nhiều thay đổi, các bạn có thể tham khảo lại danh sách bên dưới đây nhé.
序号 | 院校 | 研修生 | 本科 | 汉语国际教育专业硕士 | 博士 |
1 | 安徽大学 | ★ | ★ | ★ | |
2 | 安徽师范大学 | ★ | |||
3 | 北京大学 | ★ | ★ | ★ | |
4 | 北京第二外国语大学 | ★ | ★ | ||
5 | 北京工业大学 | ★ | ★ | ||
6 | 北京航空航天大学 | ★ | |||
7 | 北京交通大学 | ★ | |||
8 | 北京理工大学 | ★ | ★ | ||
9 | 北京师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
10 | 北京体育大学 | ★ | |||
11 | 北京外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
12 | 北京语言大学 | ★ | ★ | ★ | |
13 | 北京中医药大学 | ★ | |||
14 | 北京教育学院 | ★ | |||
15 | 北华大学 | ★ | |||
16 | 北京科技大学 | ★ | |||
17 | 北京邮电大学 | ★ | |||
18 | 北京联合大学 | ★ | |||
19 | 渤海大学 | ★ | ★ | ★ | |
20 | 长春大学 | ★ | ★ | ||
21 | 长春理工大学 | ★ | |||
22 | 长春师范大学 | ★ | |||
23 | 长沙理工大学 | ★ | |||
24 | 成都大学 | ★ | |||
25 | 重庆大学 | ★ | ★ | ★ | |
26 | 重庆交通大学 | ★ | ★ | ||
27 | 重庆师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
28 | 大连大学 | ★ | ★ | ||
29 | 大连理工大学 | ★ | ★ | ||
30 | 大连外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
31 | 大理大学 | ★ | |||
32 | 电子科技大学 | ★ | |||
33 | 东北财经大学 | ★ | ★ | ||
34 | 东北大学 | ★ | |||
35 | 东北师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
36 | 东华大学 | ★ | |||
37 | 东南大学 | ★ | ★ | ||
38 | 福建师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
39 | 复旦大学 | ★ | ★ | ||
40 | 赣南师范大学 | ★ | ★ | ||
41 | 广东外语外贸大学 | ★ | ★ | ★ | |
42 | 广西大学 | ★ | ★ | ★ | |
43 | 广西民族大学 | ★ | ★ | ||
44 | 广西师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
45 | 贵州大学 | ★ | |||
46 | 贵州财经大学 | ★ | |||
47 | 国家开放大学 | ★ | |||
48 | 北京国际汉语研修学院 | ★ | |||
49 | 哈尔滨工程大学 | ★ | ★ | ||
50 | 哈尔滨师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
51 | 海南大学 | ★ | |||
52 | 海南师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
53 | 杭州师范大学 | ★ | ★ | ||
54 | 河北大学 | ★ | ★ | ★ | |
55 | 河北对外经贸职业学院 | ★ | |||
56 | 河北经贸大学 | ★ | ★ | ||
57 | 河北师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
58 | 河南大学 | ★ | ★ | ||
59 | 黑河学院 | ★ | ★ | ||
60 | 黑龙江大学 | ★ | |||
61 | 黑龙江中医药大学 | ★ | |||
62 | 红河学院 | ★ | |||
63 | 湖北大学 | ★ | ★ | ||
64 | 湖南大学 | ★ | |||
65 | 湖南师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
66 | 湖南中医药大学 | ★ | |||
67 | 湖北师范大学 | ★ | |||
68 | 湖州师范学院 | ★ | |||
69 | 华北电力大学 | ★ | |||
70 | 华东师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
71 | 华南理工大学 | ★ | ★ | ||
72 | 华南师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
73 | 华侨大学 | ★ | ★ | ★ | |
74 | 华中科技大学 | ★ | ★ | ★ | |
75 | 华中师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
76 | 华东理工大学 | ★ | |||
77 | 华北水利水电大学 | ★ | |||
78 | 华北理工大学 | ★ | |||
79 | 吉林大学 | ★ | ★ | ★ | |
80 | 吉林外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
81 | 济南大学 | ★ | ★ | ★ | |
82 | 暨南大学 | ★ | ★ | ★ | |
83 | 江苏大学 | ★ | ★ | ★ | |
84 | 江苏师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
85 | 江西师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
86 | 江西中医药大学 | ★ | |||
87 | 江南大学 | ★ | |||
88 | 江西理工大学 | ★ | |||
89 | 江西科技师范大学 | ★ | |||
90 | 江西财经大学 | ★ | |||
91 | 九江学院 | ★ | |||
92 |
昆明理工大学< /td> |
★ | |||
93 | 兰州大学 | ★ | ★ | ★ | |
94 | 辽宁大学 | ★ | |||
95 | 辽宁师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
96 | 辽宁中医药大学 | ★ | |||
97 | 聊城大学 | ★ | ★ | ||
98 | 辽东学院 | ★ | |||
99 | 临沂大学 | ★ | |||
100 | 鲁东大学 | ★ | ★ | ★ | |
101 | 南昌大学 | ★ | |||
102 | 南京大学 | ★ | ★ | ★ | |
103 | 南京工业大学 | ★ | ★ | ||
104 | 南京师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
105 | 南京信息工程大学 | ★ | ★ | ★ | |
106 | 南京中医药大学 | ★ | |||
107 | 南开大学 | ★ | ★ | ★ | |
108 | 内蒙古大学 | ★ | |||
109 | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 | ★ | ★ | ||
110 | 宁波大学 | ★ | ★ | ||
111 | 宁夏大学 | ★ | |||
112 | 青岛大学 | ★ | ★ | ||
113 | 清华大学 | ★ | |||
114 | 曲阜师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
115 | 三峡大学 | ★ | ★ | ★ | |
116 | 山东大学 | ★ | ★ | ★ | |
117 | 山东师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
118 | 陕西师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
119 | 山西大学 | ★ | |||
120 | 上海大学 | ★ | ★ | ★ | |
121 | 上海交通大学 | ★ | ★ | ||
122 | 上海师范大学 | ★ | ★ | ||
123 | 上海外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
124 | 上海中医药大学 | ★ | |||
125 | 上海财经大学 | ★ | ★ | ||
126 | 上海对外经贸大学 | ★ | |||
127 | 沈阳理工大学 | ★ | |||
128 | 沈阳师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
129 | 沈阳建筑大学 | ★ | |||
130 | 石河子大学 | ★ | |||
131 | 首都经济贸易大学 | ★ | |||
132 | 首都师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
133 | 四川大学 | ★ | ★ | ||
134 | 四川师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
135 | 四川外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
136 | 苏州大学 | ★ | |||
137 | 太原理工大学 | ★ | |||
138 | 天津大学 | ★ | ★ | ||
139 | 天津理工大学 | ★ | |||
140 | 天津师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
141 | 天津外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
142 | 天津职业技术师范大学 | ★ | ★ | ||
143 | 天津中医药大学 | ★ | ★ | ||
144 | 天津财经大学 | ★ | |||
145 | 天津科技大学 | ★ | ★ | ||
146 | 同济大学 | ★ | ★ | ||
147 | 对外经济贸易大学 | ★ | ★ | ||
148 | 温州大学 | ★ | |||
149 | 温州医科大学 | ★ | |||
150 | 武汉大学 | ★ | ★ | ★ | |
151 | 西安交通大学 | ★ | |||
152 | 西安外国语大学 | ★ | ★ | ★ | |
153 | 西北大学 | ★ | ★ | ★ | |
154 | 西北师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
155 | 西南大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
156 | 西南林业大学 | ★ | ★ | ||
157 | 西安电子科技大学 | ★ | |||
158 | 西南财经大学 | ★ | ★ | ||
159 | 西安建筑科技大学 | ★ | |||
160 | 西华大学 | ★ | |||
161 | 厦门大学 | ★ | ★ | ||
162 | 湘潭大学 | ★ | |||
163 | 新疆财经大学 | ★ | ★ | ★ | |
164 | 新疆大学 | ★ | ★ | ||
165 | 新疆师范大学 | ★ | ★ | ★ | |
166 | 新疆农业大学 | ★ | |||
167 | 燕山大学 | ★ | ★ | ||
168 | 延边大学 | ★ | |||
169 | 扬州大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
170 | 云南大学 | ★ | ★ | ||
171 | 云南师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
172 | 浙江大学 | ★ | ★ | ★ | |
173 | 浙江工商大学 | ★ | |||
174 | 浙江工业大学 | ★ | |||
175 | 浙江科技学院 | ★ | ★ | ||
176 | 浙江农林大学 | ★ | |||
177 | 浙江师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
178 | 浙江中医药大学 | ★ | |||
179 | 郑州大学 | ★ | ★ | ★ | |
180 | 郑州航空工业管理学院 | ★ | |||
181 | 中国传媒大学 | ★ | ★ | ★ | |
182 | 中国海洋大学 | ★ | ★ | ||
183 | 中国青年政治学院 | ★ | |||
184 | 中国人 民大学 |
★ | ★ | ||
185 | 中国石油大学(北京) | ★ | |||
186 | 中南民族大学 | ★ | ★ | ★ | |
187 | 中山大学 | ★ | |||
188 | 中央财经大学 | ★ | ★ | ||
189 | 中央民族大学 | ★ | ★ | ★ | |
190 | 中国政法大学 | ★ | ★ | ||
191 | 中国地质大学(武汉) | ★ | |||
192 | 中国石油大学(华东) | ★ | ★ | ||
193 | 中国戏曲学院 | ★ | |||
194 | 中南财经政法大学 | ★ | |||
195 | 中央音乐学院 | ★ | |||
196 | 中南大学 | ★ |
序号 | 招生类别 | 一学年研修 | 本科汉语 | 汉语专业硕士 | 汉语+职业 | 职业技术培训专业 |
技术培训 | ||||||
1 | 兰州大学孔子学院奖学金 | 80 | 80 | 20 | 0 | |
2 | 东北师范大学孔子学院奖学金 | 0 | 0 | 20 | 0 | |
3 | 西南大学孔子学院奖学金 | 0 | 25 | 20 | 0 | |
4 | 上海外国语大学孔子学院奖学金 | 0 | 20 | 15 | 0 | |
5 | 福建师范大学孔子学院奖学金 | 50 | 20 | 20 | 0 | |
6 | 浙江师范大学孔子学院奖学金 | 60 | 20 | 20 | 0 | |
7 | 天津师范大学孔子学院奖学金 | 0 | 20 | 10 | 0 | |
8 | 长沙理工大学孔子学院奖学金 | 10 | 0 | 0 | 20 | 汉语+食品工程(本科) |
9 | 贵州大学孔子学院奖学金 | 50 | 0 | 0 | 0 | |
10 | 山东师范大学孔子学院奖学金 | 10 | 15 | 20 | 0 | |
11 | 青岛大学孔子学院奖学金 | 30 | 30 | 15 | 20 | 汉语+商务(本科) |
12 | 云南师范大学孔子学院奖学金 | 30 | 10 | 10 | 0 | |
13 | 浙江农林大学孔子学院奖学金 | 50 | 0 | 0 | 60 | 汉语+木材工程/+风景园林/+食品工程(硕士)(每专业各20人) |
14 | 沈阳师范大学孔子学院奖学金 | 0 | 10 | 0 | 0 | |
15 | 大连外国语大学孔子学院奖学金 | 30 | 20 | 20 | 0 | |
16 | 中央财经大学孔子学院奖学金 | 0 | 0 | 0 | 60 | 汉语+金融/+会计/+国际商务/+工程与项目管理(硕士)(每专业各15人) |
17 | 天津职业技术师范大学 | 0 | 0 | 0 | 40 | 汉语+汽车修理/+机械设计制造及其自动化(本科)(每专业各20人) |
18 | 哈尔滨师范大学孔子学院奖学金 | 30 | 20 | 15 | 0 | |
19 | 重庆大学孔子学院奖学金 | 20 | 10 | 10 | 0 | |
20 | 西安交通大学孔子学院奖学金 | 15 | 0 | 0 | 0 | |
21 | 哈尔滨工程大学孔子学院奖学金 | 20 | 0 | 0 | 0 | |
22 | 中南民族大学孔子学院奖学金 | 20 | 10 | 10 | 0 | |
23 | 广西师范大学孔子学院奖学金 | 20 | 10 | 0 | 0 | |
24 | 安徽大学孔子学院奖学金 | 20 | 0 | 10 | 0 | |
25 | 西北师范大学孔子学院奖学金 | 20 | 0 | 10 | 0 | |
26 | 河北大学孔子学院奖学金 | 20 | 0 | 10 | 0 | |
27 | 河北对外经贸职业学院 | 15 | 0 | 0 | 0 | |
28 | 郑州航空工业管理学院 | 15 | 0 | 0 | 0 |
1 Comment