Dưới đây là danh sách các trường cấp học bổng Khổng Tử loại B trong năm 2020 mà bạn có thể tham khảo qua Riba.vn cũng chia sẻ thêm một số câu hỏi mà rất nhiều bạn thắc mắc trong suốt quá trình tìm hiểu về học bổng Khổng Tử loại B:
Về cơ cấu học bổng thì loại B hoàn toàn giống với loại A. Có nghĩa là bạn cũng sẽ được miễn học phí, miễn kí túc xá và trợ cập 2500NDt/ tháng trong suốt 11 tháng.
Theo mình một lý do mà bạn nên apply học bổng Khổng Tử loại A đó là việc học bổng Khổng Tử loại B luôn minh bạch về số suất trước mỗi đợt tuyển sinh vì vậy bạn có thể cân nhắc lượng sức sao cho phù hợp nhất. Và thực tế đã chứng mình năm vừa rồi có nhiều bạn apply loại B apply thành công hơn là loại A
- Đối với hệ 1 năm tiếng của học bổng Khổng Tử loại B thì bắt buộc bạn phải thi ở Viện Khổng Tử để có thể xin được thư giới thiệu của viện để tiến hành apply cho loại học bổng này
- Còn đối với hệ đại học và thạc sĩ thì sẽ không nhất thiết bạn cần phải thi ở viện cũng thể có thể apply được. Bạn có thể xin thư giới thiệu trực tiếp từ trường.
Đương nhiên là bạn có thể apply được đối với hệ bồi dưỡng hán ngữ.
Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thông tin về học bổng Khổng Tử loại B qua các bài viết sau cảu mình:
Danh sách các trường cấp học bổng Khổng Tử loại B và số chỉ tiêu cụ thể
Các trường cấp học bổng Khổng Tử loại B và số lương chỉ tiêu cụ thể của từng trường | |||||||
STT | Hệ 1 năm | Hệ đại học | Hệ thạc sĩ | Tiếng hán + Chuyên ngành | Tên chuyên ngành | ||
Tên Trường | Tên học bổng | ||||||
1 | 兰州大学孔子学院奖学金 | Học bổng của Học viện Khổng Tử tại Đại học Lan Châu | 80 | 80 | 20 | 0 | |
2 | 东北师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Đông Bắc | 0 | 0 | 20 | 0 | |
3 | 西南大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Tây Nam | 0 | 25 | 20 | 0 | |
4 | 上海外国语大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải | 0 | 20 | 15 | 0 | |
5 | 福建师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 50 | 20 | 20 | 0 | |
6 | 浙江师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Chiết Giang | 60 | 20 | 20 | 0 | |
7 | 天津师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Thiên Tân | 0 | 20 | 10 | 0 | |
8 | 长沙理工大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | 10 | 0 | 0 | 20 | Hán ngữ + Công nghệ thực phẩm ( Đại học ) |
9 | 贵州大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Quý Châu | 50 | 0 | 0 | 0 | |
10 | 山东师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Sơn Đông | 10 | 15 | 20 | 0 | |
11 | 青岛大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử của Đại học Thanh Đảo | 30 | 30 | 15 | 20 | Hán ngữ + Thương mại |
12 | 云南师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng của Học viện Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Vân Nam | 30 | 10 | 10 | 0 | |
13 | 浙江农林大学孔子学院奖学金 | Học bổng của Học viện Khổng Tử tại Đại học Nông Lâm Chiết Giang | 50 | 0 | 0 | 60 | Hán ngữ +Kỹ thuạt gỗ/ Hán ngữ +Kiến trúc cảnh quan/ Hán ngữ +Công nghệ thực phẩm(Thac sĩ)(Mỗi chuyên ngành cho 20 suất) |
14 | 沈阳师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử của Đại học Sư phạm Thẩm Dương | 0 | 10 | 0 | 0 | |
15 | 大连外国语大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 30 | 20 | 20 | 0 | |
16 | 中央财经大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | 0 | 0 | 0 | 60 | Hán ngữ + Kinh tế/ Hán ngữ + Kế toán/ Hán ngữ + Thương mại quốc tế / Hán ngữ + Quản lý hạng mục công trình(Thạc sĩ )(Mỗi chuyên ngành cho 15 suất) |
17 | 天津职业技术师范大学 | Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân | 0 | 0 | 0 | 40 | Hán ngữ + Sủa chữa ô tô/Hán ngữ + Kĩ thuật tự động hoá(Đại học)(Mỗi chuyên ngành cho 20 suất) |
18 | 哈尔滨师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 30 | 20 | 15 | 0 | |
19 | 重庆大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Trùng Khánh | 20 | 10 | 10 | 0 | |
20 | 西安交通大学孔子学院奖学金 | Học bổng cho Học viện Khổng Tử tại Đại học Xi’an Giao thông | 15 | 0 | 0 | 0 | |
21 | 哈尔滨工程大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 20 | 0 | 0 | 0 | |
22 | 中南民族大学孔子学院奖学金 | Học bổng cho Học viện Khổng Tử tại Đại học Quốc gia Trung Nam | 20 | 10 | 10 | 0 | |
23 | 广西师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Quảng Tây | 20 | 10 | 0 | 0 | |
24 | 安徽大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử của Đại học An Huy | 20 | 0 | 10 | 0 | |
25 | 西北师范大学孔子学院奖学金 | Học bổng Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Tây Bắc | 20 | 0 | 10 | 0 | |
26 | 河北大学孔子学院奖学金 | Học bổng Học viện Khổng Tử của Đại học Hà Bắc | 20 | 0 | 10 | 0 | |
27 | 河北对外经贸职业学院 | Trường Cao đẳng Ngoại thương và Kinh tế Hà Bắc | 15 | 0 | 0 | 0 | |
28 | 郑州航空工业管理学院 | Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu | 15 | 0 | 0 | 0 |
Hi vọng bài viết cung cấp được những thông tin hữu ích cho bạn. Nếu bạn cảm thấy bài viết hãy và hữu ích hãy like và chia sẻ giúp mình nhé. Ngoài ra bạn cùng đừng quên tham khảo các thông tin hữu ích tại chuyên mục: Hướng dẫn tự apply học bổng Khổng Tử để có thể tự tin apply loại học bổng này nhé.
1 Comment