Du học Bắc Kinh liệu có tốn kém không? Chi phí chủ yếu ở những khoản nào? Đây là những mối quan tâm hàng đầu mà hầu hết các bậc phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên băn khoăn khi đang có dự định du học tại Bắc Kinh.
Hiểu được những trăn trở đó, hôm nay xin mời các bạn cùng Du học Trung Quốc Riba tìm hiểu qua bài viết sau đây, để hiểu rõ hơn về chi phí các trường đại học ở Bắc Kinh nhé.
Du học Bắc Kinh có quá tốn kém?
So với ở Việt Nam, thì chi phí du học Trung Quốc thật sự không có sự chênh lệch quá lớn. Nhưng so với mặt bằng tại Trung Quốc, tùy vào địa điểm, thành phố bạn lựa chọn học tập mà có sự chênh lệch về mức sống, kéo theo đó là học phí, tiền sinh hoạt, ăn ở… cũng có sự dao động.
Chi phí bao gồm những gì?
Học phí
- Bậc Đại học: khoảng 3.000 – 5.000 USD/năm
- Bậc Cao học (Thạc sỹ và Tiến Sỹ): khoảng 5.000 – 6.000 USD/năm.
Đồng thời tùy thuộc vào trường mà bạn lựa chọn, và ngành mà bạn muốn theo học mà học phí cũng có sự chênh lệch đáng kể đấy. Và lưu ý tùy thuộc vào quy định đào tạo của trường, mà lưu học sinh Việt Nam thường sẽ học phải học 1 năm tiếng trước khi vào chuyên ngành chính.
Hiện nay chương trình học bổng dành cho sinh viên nước ngoài ở Trung Quốc rất đa dạng và giá trị như: Học bổng Khổng Tử, học bổng chính phủ, học bổng Con đường tơ lụa… Nếu bạn cố gắng tìm kiếm và apply học bổng thành công thì không những học phí mà những chi phí khác cũng được hỗ trợ rất nhiều, thậm chí nhiều học bổng hỗ trợ lên đến 100% thì bạn không cần lo lắng về vấn đề tài chính nữa rồi.
Phí nộp đơn xin nhập học
Ban đầu làm thủ tục nhập học, hầu hết các trường đều yêu cầu đóng một khoản phí để nộp hồ sơ vào trường, khoảng 500-1000RMB, tùy trường.
Phí bảo hiểm
Cũng giống như Việt Nam, khi du học Trung Quốc bạn bắt buộc phải mua bảo hiểm y tế, chi phí khoảng 1000RMB.
Tiền Kí túc xá (Nhà trọ)
Nếu bạn đăng kí ở kí túc xá của trường, thì một tháng dao động ở mức: 650-1.200RMB, tùy thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất, và loại hình kí túc xá nên giá cũng có sự khác biệt.Nếu muốn thuê trọ thì chi phí sẽ đắt hơn rất nhiều đấy! Một căn phòng hay căn hộ nhỏ ở Bắc Kinh đã có giá khoảng 6.400RMB/ tháng rồi. Bạn phải suy xét thật kĩ, nếu muốn thuê bên ngoài thì bạn cũng có thể rủ bạn bè, hay tìm người ở ghép để tiết kiệm hơn nhé.
Tiền ăn
Tất cả các trường học của Trung Quốc đều có canteen, nhà ăn tập thể để phục vụ nhu cầu ăn uống của sinh viên.Chỉ với khoảng 400-500NDT/ tháng bạn đã được phục vụ đầy đủ 3 bữa/ ngày rồi. Hoặc bạn cũng có thể mua đồ về tự nấu ăn nếu kí túc xá cho phép, vừa tiết kiệm vừa đảm bảo đúng không nào
Chi phí đi lại
Giao thông công cộng hiện nay ở Trung Quốc rất thuận tiện, bạn có thể đi xe bus, giá vé cho mỗi tháng khoảng tầm 30-50RMB. Hoặc để chủ động thời gian bạn cũng có thể mua xe đạp, xe máy điện… làm phương tiện di chuyển hàng ngày.
Các chi phí khác như mạng internet, thẻ thư viện…thì hoàn toàn được miễn phí.
Các khoản chi khác
Tiền y tế, tài liệu giảng dạy, thí nghiệm, thực tập, thăm quan chuyên môn ngoài kế hoạch giảng dạy được tính theo chi phí thực tế. Nhưng những chi phí này cũng đã được nhà nước hỗ trợ một phần cho sinh viên nước ngoài, nên các bạn du học sinh cũng không phải quá lo.
Sau đây là bảng tổng hợp chi phí các trường đại học ở Bắc Kinh, các bạn có thể tham khảo:
STT | Tên trường | Học phí(RMB)/năm | Chuyên ngành | Phí KTX(RMB)/tháng | Mục khác |
1 | Đại học Bắc Kinh | 5.300 | Khoa học Công nghệ và Thông tin, các lớp thực nghiệm khoa học, các lớp nghệ thuật, khoa học sinh học | 750-1200 (tùy thuộc vào loại hình kí túc xá) | |
2 | Đại học Thanh Hoa | 10.000 | Các chuyên ngành mỹ thuật, thiết kế | 750-900( học phí lưu học sinh sẽ được tính riêng) | |
5.000 | Các chuyên ngành khác | ||||
3 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 6.000 | Chuyên ngành Ngoại ngữ | 650-1200 | |
10.000 | Chuyên ngành Nghệ thuật | ||||
60.000 | Luật Trung Quốc | ||||
5.000 | Các chuyên ngành khác | ||||
4 | Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh | 5.000 | Các lớp thực nghiệm khoa học xã hội | 650-1.200 | Các lớp chuyên ngành kỹ thuật phần mềm cấp cao dao động 15.000(RMB) |
8.000 | Khoa học Thiết kế | ||||
5.500 | Các chuyên ngành khác | ||||
5 | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | 5.000 | Quản lý kinh tế, Luật, Kinh tế và Công tác xã hội | 600-1200 | |
6.000 | Ngoại ngữ | ||||
10.000 | Thiết kế | Không bao gồm thiết kế công nghiệp | |||
56.000 | Kế toán | Liên kết với nước ngoài | |||
5.500 | Các chuyên ngành khác | ||||
6 | Đại học Nông nghiệp | 3.000 | Nông học, khoa học và kỹ thuật hạt giống, bảo vệ thực vật, khoa học động vật, khoa học cỏ, y học động vật, nuôi trồng thủy sản, cơ sở khoa học và kỹ thuật nông nghiệp | 900-1.200 | |
5.000 | Kinh tế và thương mại quốc tế, truyền thông, quản lý kinh tế nông lâm nghiệp… | Liên kết với nước ngoài | |||
7 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 8.000-10.000 | Các chuyên ngành nghệ thuật | ≈1.200 | |
6.000 | Chuyên ngành ngoại ngữ | ||||
4.800-5.400 | các chuyên ngành khác | ||||
8 | Đại học Quốc gia Trung ương | 5.000-6.000 | Các chuyên ngành văn học và lịch sử | 1.000-1.200 | |
5.300 | chuyên ngành khoa học và kỹ thuật | ||||
8.000-10.000 | chuyên ngành nghệ thuật | ||||
5000 | chuyên ngành giáo dục thể chất | ||||
56.000 | Chuyên ngành khoa học môi trường | Liên kết với nước ngoài | |||
Miễn học phí | Mỹ thuật (Giáo viên Sư phạm Mỹ thuật), Ngôn ngữ và Văn học thiểu số Trung Quốc | ||||
9. | Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh | 10.000 | Thiết kế mỹ thuật | 600-1.200 | |
5.000 | Các chuyên ngành khác | ||||
10. | Đại học Dầu khí Trung Quốc | 5.500 | Kỹ thuật địa chất, dầu khí, Công nghệ hóa học, khai thác và vận chuyển dầu khí, kỹ thuật công nghệ thăm dò, Tiếng Anh | ≈1.200 | |
5.200 | Thiết kế và sản xuất cơ khí, Tự động hóa,Kỹ thuật dân dụng,kỹ thuật môi trường,kỹ thuật thông tin điện tử… | ||||
5.000 | Kinh tế và thương mại quốc tế, quản lý công thương, kế toán, marketing,quản lý thông tin.. | ||||
11 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | 6.000 | Ngoại ngữ, Văn học | ≈1.200 | |
35.000 | Kinh tế và thương mại quốc tế | Liên kết với nước ngoài | |||
5.000 | Các chuyên ngành khác | ||||
12 | Đại học Bách Khoa Bắc Kinh | 6.000 | Ngoại ngữ | 900-1.200 | |
10.000 | Nghệ thuật | ||||
5.000 | Kinh tế,quản trị kinh doanh, luật, thương mại quốc tế,công tác xã hội, quản lý thông tin | ||||
5.500 | Kỹ thuật phần mềm | 2 năm tiếp theo 12.000/năm | |||
5.500 | Các ngành khác | ||||
13 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 10.000 | Thiết kế | 750-1.200 | Liên kết với nước ngoài |
5.000-5.500 | Các ngành khác | ||||
16.000 | Kỹ thuật phần mềm | Lớp cấp cao | |||
52.000 | Kỹ thuật cơ khí và điện tử | Liên kết với nước ngoài | |||
48.000 | Liên kết với nước ngoài |
Xem thêm: CHI PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở TRÙNG KHÁNH
Nhìn chung chi phí học tập và sinh hoạt ở Bắc Kinh không có sự chênh lệch quá lớn với các khu vực khác như Quảng Tây, Vân Nam, Quý Dương…Ngoài các ngành trọng điểm và hot của các trường, đa số những ngành khác đều dao động khoảng 5.000-5.500(RMB)/năm. Chi phí sinh hoạt cũng ở khoản 1.200(RMB)/tháng, nếu bạn có thể tiết kiệm thì con số này có thể vẫn chưa tới.
Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn tìm được cho mình một ngôi trường phù hợp để trau dồi bản thân và có những trải nghiệm thú vị trong những năm tháng ở Trung Quốc nhé!