Có một điều khi học tiếng Trung Quốc, các bạn Việt Nam sẽ thấy rất thú vị, đó là tiếng Trung gần như là một hệ ngôn ngữ riêng. Bạn sẽ không bắt gặp bất cứ chữ cái nào trong bảng chữ cái Alphabet hay bất kỳ từ tiếng Anh nào.
Trước đây, người Trung Quốc hầu như không tiếp xúc và dùng đến tiếng Anh trong cuộc sống thường ngày của mình. Thời gian trở lại đây, với xu hướng mở cửa và hội nhập, tiếng Anh mới dần xuất hiện trong xã hội Trung Quốc. Vậy cách người Trung Quốc đọc tên nước ngoài có gì thú vị? Cùng Riba tìm hiểu nhé!
Với những bạn yêu thích Trung Quốc, đặc biệt là nhưng bạn du học sinh Việt Nam chuẩn bị đến Trung Quốc, việc làm quen dần với cách gọi những tên quốc tế tại Trung Quốc cũng được coi là một kỹ năng sinh tồn không thể thiếu đó.
Cách người Trung Quốc đọc tên nước ngoài có gì thú vị?
Người Trung có đọc tên tiếng Anh theo tên chuẩn quốc tế?
Nếu đang học tập tiếng Trung hay từng đến thăm đất nước Trung Hoa, chắn chắn bạn sẽ không khỏi thắc mắc khi hầu như không thấy một chữ tiếng Anh nào ở đó. Vậy người Trung Quốc có nói tiếng Anh không?
Ngoại trừ việc học tiếng Anh bắt buộc trong nhà trường của học sinh thì cuộc sống người Trung Quốc có rất ít sự gặp gỡ với tiếng Anh. Tất cả những tên, nhãn hiệu, thương hiệu quốc tế hay thậm chí là một vỉ thuốc được viết bằng tiếng Anh, đến với người Trung Quốc đều được “Trung hóa” thành cách đọc và viết theo chữ Hán.
Tại sao lại như vậy?
Chính sự độc lập và sức mạnh của nền văn minh Trung Quốc cho phép người Trung Quốc hoàn toàn không cần ngoại ngữ. Người Trung Quốc đã quen coi đất nước mình như một thế giới thu nhỏ với đầy đủ các ứng dụng, sản phẩm lục địa phục vụ nhu cầu của chính mình.
Nói cách khác, đối với hầu hết người Trung Quốc, học tiếng Anh là không cần thiết. Chủ nghĩa thực dụng thông minh của người Trung Quốc sẽ tự động tránh mọi việc học không cần thiết: không cần thiết học tiếng Anh và cũng không cần thiết đọc và biết các tên bằng tiếng Anh.
Vì thế, khi muốn tiếp cận và thâu tóm được thị trường đông dân nhất thế giới này, những nhãn hiệu và tổ chức du nhập từ bên ngoài vào cũng phải tìm cách để biến đổi mình thích nghi với ngôn ngữ và thói quen của người Trung Quốc Ngoài những tên tuổi lớn tìm cho mình một tên tiếng Trung tương đương tại Trung Quốc.
Những tên gọi, đồ vật, nhãn hiệu bằng tên tiếng Anh quốc tế cũng được người dân lục địa tự biến đồi thành tên tiếng Trung để gọi cho phù hợp với cách nói và thói quen của họ.
Những năm gần đây, chỉ có giới trẻ mới quen với cách nói ngôn ngữ tiếng Anh gốc của tên gọi, sự vật, nhãn hàng.
Cách người Trung Quốc đọc tên nước ngoài có gì thú vị?
Thông thường, những tên tiếng Anh khi được phiên âm sang Trung Quốc sẽ theo các cách sau đây:
1/ Phiên âm từng cụm từ tiếng Anh sang các chữ cái tiếng Trung hoặc dựa vào các phát âm để chuyển sang chữ tiếng Trung
Ví dụ:
- Ma-lai-xi-a: 马来西亚 /mǎláixīyà /
- Cựu tổng thống Trump: 川普 /Chuānpǔ/
- Cựu tổng thống Obama 奥巴马 / Àobāmǎ /
- Thương hiệu thời trang Fendi 芬迪 /Fēn dí/
2/ Dựa vào đặc điểm nhận dạng của nhãn hiệu, đồ vật, sự việc bằng tiếng Anh để phiên âm sang tiếng Trung
- Apple 苹果 /Píngguǒ/ Có nghĩa là quả táo, đúng như tên gọi và logo của hãng
- SamSung 三星 /Sānxīng/ Có là 3 ngôi sao , vì logo ban đầu của Samsung là 3 ngôi sao
- Microsoft 微软 /Wēiruǎn/ Trong tiếng Trung, 微 nghĩa là nhỏ (micro) và 软 có nghĩa là mềm
3/ Dựa vào ý nghĩa của tên gọi tiếng Anh, cách nhìn và lý giải để phiên âm sang tiếng Việt
- Nhật Bản 日本 Đất nước mặt trời mọc
- Coca-Cola 可口可乐 / Kěkǒukělè/ : tức là vừa ngon miệng, vừa đáng vui, rất phù hợp với không khí khi dùng đồ uống này
- Taylor Swift ngoài tên gọi là 泰勒·斯威夫特 /Tàilēi·Sī wēifū tè/
Người Trung Quốc thường hay gọi ca sĩ này với tên 霉霉 /Méimei/ hơn. Bời vì Taylor Swift là người Mỹ, và 美 (nước Mỹ) và 霉 (xui xẻo, kém may mắn) đồng âm. Hơn nữa, ca sĩ này luôn có mặt trong các giải thưởng lớn nhưng lại không được quán quân mà chỉ được vị trí thứ 2, người Trung Quốc thấy tiếc cho tài năng của cô, thấy cô có vẻ kém may mắn nên gọi Taylor bằng cái tên 霉霉 luôn.
Các tên gọi tiếng Anh phổ biến ở Trung Quốc bạn cần biết
Tên các quốc gia
STT | Tên quốc tế | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | ARGENTINA | Agrentina | 阿根廷 | Āgēntíng |
2 | BRAZIL | Bra- xin | 巴西 | Bāxī |
3 | CAMBODIA | Cam –pu- chia | 柬埔寨 | Jiǎnpǔzhài |
4 | CANADA | Can-na-đa | 加拿大 | Jiānádà |
5 | CUBA | Cuba | 古巴 | Gǔbā |
6 | EGYPT | Ai Cập | 埃及 | Āijí |
7 | FRANCE | Pháp | 法国 | Fǎguó |
8 | INDIA | Ấn Độ | 印度 | Yìndù |
9 | JAPAN | Nhật Bản | 日本 | Rìběn |
10 | LAOS | Lào | 老挝 | Lǎowō |
11 | MALAYSIA | Ma-lai-xi-a | 马来西亚 | Mǎláixīyà |
12 | RUSSIA | Nga | 俄国 | Èguó |
13 | SPAIN | Tây Ban Nha | 西班牙 | Xībānyá |
14 | TAIWAN | Đài Loan | 台湾 | Táiwān |
15 | THAILAND | Thái Lan | 泰国 | Tàiguó |
16 | TUNISIA | Tuy – ni – di | 突尼斯 | Túnísī |
17 | USA | Mỹ | 美国 | Měiguó |
18 | UNITED KINGDOM | Anh | 英国 | Yīngguó |
19 | VIET NAM | Việt Nam | 越南 | Yuènán |
20 | YEMEN | Cộng hòa Yemen | 也门共和国 | yěmén gònghéguó |
Tên người, nhân vật nổi tiếng
STT | Tên quốc tế | Tên tiêng Trung | Phiên âm |
1 | Barack Obama | 贝拉克·奥巴马 | Bèi lākè·Àobāmǎ |
2 | Donald Trump | 唐納·川普 | Táng nà·Chuān pǔ |
3 | Vladimir Putin | 弗拉基米尔·普京 | Fú lā jī mǐ’ěr·pǔjīng |
4 | Taylor Swift | 泰勒·斯威夫特霉霉 | Tàilēi·Sī wēifū tèMéimei |
5 | Adele | 阿黛尔 | Ā dài ěr |
6 | Elizabeth II | 伊丽莎白女王 | Yīlìshābái nǚwáng |
Tên các thương hiệu công nghệ
STT | Tên quốc tế | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Apple | 苹果 | Píngguǒ |
2 | Microsoft | 微软 | Wēiruǎn |
3 | Sony | 索尼 | Suǒní |
4 | Nokia | 诺基亚 | Nuòjīyà |
5 | Canon | 佳能 | Jiā néng |
6 | Samsung | 三星 | Sānxīng |
7 | 谷歌 | Gǔgē | |
8 | Blackberry | 黑莓 | Hēiméi |
9 | Dell | 戴尔 | Dài’ěr |
10 | Hp | 惠普 | Huìpǔ |
Tên các thương hiệu thời trang
STT | Tên quốc tế | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Adidas | 阿迪达斯 | Ādídásī |
2 | Nike | 耐克 | Nàikè |
3 | Reebok | 锐步 | Ruìbù |
4 | Louis Vuitton | 路易威登 | Lùyì Wēidēng |
5 | Seiko | 精工 | Jīnggōng |
6 | Gucci | 古驰 | Gǔchí |
7 | Chanel | 香奈儿 | Xiāngnài’er |
8 | Dior | 迪奥 | Dí’ào |
9 | Fendi | 芬迪 | Fēn dí |
10 | Chloé | 克洛耶 | Kèluòyé |
Tên các thương hiệu thức ăn & Đồ uống
STT | Tên quốc tế | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Coca-Cola | 可口可乐 | Kě kǒu kě lè |
2 | Pepsi | 百事可乐 | Bǎi shì kě lè |
3 | Heineken | 喜力 | Xǐ lì |
4 | McDonald’s | 麦当劳/金拱门 | Mài dāng láo/ Jīn gǒngmén |
5 | KFC | 肯德基 | Kěn dé jī |
6 | Burger King | 汉堡王 | Hàn bǎo wáng |
7 | Pizza Hut | 必胜客 | Bì shèng kè |
8 | Starbucks | 星巴克/星爸爸 | Xīng bā kè / Xīng bā bā |
9 | Subway | 赛百味 | sài bǎiwèi |
10 | Dairy Queen | 冰雪皇后/DQ | bīng xǔe huáng hòu |
Tên các thương hiệu tiếng Trung
STT | Tên quốc tế | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Huawei | 华为 | Huáwèi |
2 | Opppo | 欧珀 | Ōu pò |
3 | Xiaomi | 小米 | Xiǎomĭ |
4 | Baidu | 百度 | Bǎidù |
5 | Youku | 优酷 | Yōukù |
6 | 微信 | Wēixìn | |
7 | iQiyi | 爱奇艺 | Ài qí yì |
8 | Bilibili | 哔哩哔哩 | Bì lī bì lī |
9 | Taobao | 淘宝 | Táobǎo |
10 | Alipay | 支付宝 | Zhīfùbǎo |
Những cái tên quốc tế đã được “Trung hóa” có khiến bạn bất ngờ và thú vị? Nếu các bạn thấy hứng thú với chủ đề này có thể tự mình khám phá và tìm hiểu thêm nha!